Thuốc điều trị HIV được FDA chấp thuận

thuoc dieu tri hiv duoc fda chap thuan
Vui lòng nhấp vào để đánh giá
[Total: 1 Average: 5]

Thuốc điều trị HIV được FDA chấp thuận – còn được gọi là điều trị bằng thuốc kháng vi-rút (ART). ART được khuyến nghị cho tất cả mọi người nhiễm HIV và những người nhiễm HIV nên bắt đầu điều trị ARV càng sớm càng tốt. Những người điều trị ARV sử dụng kết hợp các loại thuốc điều trị HIV (được gọi là chế độ điều trị HIV ) mỗi ngày. Phác đồ HIV ban đầu của một người thường bao gồm ba loại thuốc HIV từ ít nhất hai nhóm thuốc HIV khác nhau.

Các chất ức chế men sao chép ngược nucleoside (NRTI)

Nhóm thuốc: Các NRTI ngăn chặn transcriptase ngược , một loại enzyme  HIV cần tạo ra các bản sao của chính nó.
STT Tên chung (Tên khác và từ viết tắt) Tên thương hiệu
1 Abacavir (abacavir sulfat, ABC) Ziagen
2 Emtricitabine (FTC) Emtriva
3 Lamivudine (3TC) Epivir
4 Tenofovir disoproxil fumarate (TENOFOVIR DF, TDF) Viread
5 Zidovudine (azidothymidine, AZT, ZDV) Retrovir

Các chất ức chế men sao chép ngược không chứa nucleoside (NNRTI)

Nhóm thuốc: Các NNRTI liên kết và sau đó thay đổi enzyme sao chép ngược, một loại enzyme HIV cần tạo ra các bản sao của chính nó.
STT Tên chung (Tên khác và từ viết tắt) Tên thương hiệu
1 Doravirine (DOR) Pifeltro
2 Efavirenz (EFV) Sustiva
3 Etravirine (ETR) Intelence
4 Nevirapine ( nevirapine phát hành mở rộng, NVP) Viramune
5 Rilpivirine (rilpivirine hydrochloride, RPV) Edurant

Thuốc ức chế protease (PI)

Nhóm thuốc: PI ngăn chặn protease HIV, một loại enzyme HIV cần tạo ra bản sao của chính nó.
STT Tên chung (Tên khác và từ viết tắt) Tên thương hiệu
1 Atazanavir(atazanavir sulfat, ATV) Reyataz
2 Darunavir (darunavir ethanolate, DRV) Prezista
3 Fosamprenavir (canxi fosamprenavir, FOS-APV, FPV) Lexiva
4 RITONAVIR (RTV) Norvir
5 Saquinavir (saquinavir mesylate, SQV) Invirase
6 Tipranavir (TPV) Aptivus

Chất ức chế hợp nhất

Nhóm thuốc: Các chất ức chế hợp nhất ngăn chặn HIV xâm nhập vào các tế bào CD4 của hệ thống miễn dịch.
STT Tên chung (Tên khác và từ viết tắt) Tên thương hiệu
1 Enfuvirtide (T-20) Fuzeon

CCR5 Antagonists

Nhóm thuốc: Chất đối kháng CCR5 ngăn chặn các đồng thụ thể CCR5 trên bề mặt của một số tế bào miễn dịch mà HIV cần để xâm nhập vào các tế bào.
STT Tên chung (Tên khác và từ viết tắt) Tên thương hiệu
1 Maraviroc (MVC) Selzentry

Ức chế tích phân

Nhóm thuốc: Các chất ức chế integrase ngăn chặn integrin HIV, một loại enzyme HIV cần tạo ra các bản sao của chính nó.
STT Tên chung (Tên khác và từ viết tắt) Tên thương hiệu
1 Dolutegravir (DTG, dolutegravir sodium) Tivicay
2 Raltegravir (raltegravir potassium, RAL) Isentress

Thuốc ức chế sau đính kèm

Nhóm thuốc: Các chất ức chế sau đính kèm chặn các thụ thể CD4 trên bề mặt của một số tế bào miễn dịch mà HIV cần để xâm nhập vào các tế bào.
STT Tên chung (Tên khác và từ viết tắt) Tên thương hiệu
1 Ibalizumab-uiyk (Hu5A8, IBA, Ibalizumab, TMB-355, TNX-355) Trogarzo

Thuốc tăng cường dược động học

Nhóm thuốc: Thuốc tăng cường dược động học được sử dụng trong điều trị HIV để tăng hiệu quả của thuốc điều trị HIV có trong chế độ điều trị HIV.
STT Tên chung (Tên khác và từ viết tắt) Tên thương hiệu
1 Cobicistat (COBI, c) Tybost

Thuốc HIV kết hợp

Nhóm thuốc: Thuốc kết hợp HIV có chứa hai hoặc nhiều loại thuốc HIV từ một hoặc nhiều nhóm thuốc.
STT Tên chung (Tên khác và từ viết tắt) Tên thương hiệu
1 Abacavir và LAMIVUDINE (abacavir sulfate / lamivudine, ABC / 3TC) Epzicom
2 Abacavir, dolutegravir, and lamivudine (abacavir sulfate / dolutegravir sodium / lamivudine, ABC / DTG / 3TC) Triumeq
3 Abacavir, lamivudine, and zidovudine (abacavir sulfate / lamivudine / zidovudine, ABC / 3TC / ZDV) Trizivir
4 Atazanavir and cobicistat

(atazanavir sulfate / cobicistat, ATV / COBI)

Evotaz
5 Bictegravir, EMTRICITABINE, and TENOFOVIR ALAFENAMIDE

(bictegravir sodium / emtricitabine / tenofovir Alafenamide fumarate, BIC / FTC / TAF)

Biktarv
6 Darunavir and cobicistat

(darunavir ethanolate / cobicistat, DRV / COBI)

Prezcobix
7 Darunavir, cobicistat, emtricitabine, and tenofovir alafenamide

(darunavir ethanolate / cobicistat / emtricitabine / tenofovir AF, darunavir ethanolate / cobicistat / emtricitabine / tenofovir alafenamide, darunavir / cobicistat / emtricitabine / tenofovir AF, darunavir / cobicistat / emtricitabine / tenofovir alafenamide fumarate,  DRV / COBI / FTC / TAF)

Symtuza
8 Dolutegravir and lamivudine

(dolutegravir sodium / lamivudine, DTG / 3TC)

Dovato
9 Dolutegravir and rilpivirine

(dolutegravir sodium / rilpivirine hydrochloride, DTG / RPV)

Juluca
10 Doravirine, lamivudine, and tenofovir disoproxil fumarate

(doravirine / lamivudine / TDF, doravirine / lamivudine / tenofovir DF, DOR / 3TC / TDF)

Delstrigo
11 EFAVIRENZ, emtricitabine, and TENOFOVIR DISOPROXIL fumarate

(efavirenz / emtricitabine / tenofovir DF, EFV / FTC / TDF)

Atripla
12 Efavirenz, lamivudine, and tenofovir disoproxil fumarate

(EFV / 3TC / TDF)

Symfi

13 Efavirenz, lamivudine, and tenofovir disoproxil fumarate

(EFV / 3TC / TDF)

Symfi Lo
14 Elvitegravir, cobicistat, emtricitabine, and tenofovir alafenamide

(elvitegravir / cobicistat / emtricitabine / tenofovir alafenamide fumarate, EVG / COBI / FTC / TAF)

Genvoy
15 Elvitegravir, cobicistat, emtricitabine, and tenofovir disoproxil fumarate

(QUAD, EVG / COBI / FTC / TDF)

Stribild
16 Emtricitabine, rilpivirine, and tenofovir alafenamide

(emtricitabine / rilpivirine / tenofovir AF, emtricitabine / rilpivirine / tenofovir alafenamide fumarate, emtricitabine / rilpivirine hydrochloride / tenofovir AF, emtricitabine / rilpivirine hydrochloride / tenofovir alafenamide, emtricitabine / rilpivirine hydrochloride / tenofovir alafenamide fumarate, FTC / RPV / TAF)

Odefsey
17 Emtricitabine, rilpivirine, and tenofovir disoproxil fumarate

(emtricitabine / rilpivirine hydrochloride / tenofovir disoproxil fumarate, emtricitabine / rilpivirine / tenofovir, FTC / RPV / TDF)

Complera
18 Emtricitabine and tenofovir alafenamide

(emtricitabine / tenofovir AF, emtricitabine / tenofovir alafenamide fumarate, FTC / TAF)

Descovy
19 Emtricitabine and tenofovir disoproxil fumarate

(emtricitabine / tenofovir DF, FTC / TDF)

Truvada
20 Lamivudine and tenofovir disoproxil fumarate

(Temixys, 3TC / TDF)

Cimduo
21 Lamivudine and zidovudine

(3TC / ZDV)

Combivir
22 LOPINAVIR and ritonavir

(ritonavir-boosted lopinavir, LPV/r, LPV / RTV)

Kaletra

Bác sỹ Vũ Trường Khanh


Nguồn tham khảo

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.